Tu as faim? Mange donc quelque chose!
[Bạn đói à? Ăn một cái gì đi!]
Madame, vous voulez dire quelque chose?
[Thưa bà, bà muốn nói một điều gì à?]
Không nên nói:
Il y a quelques choses sur la table.
Nên nói:
Il y a des choses sur la table.
Il y a plusieurs choses sur la table.
*** Ne...rien/Rien...ne: dạng phủ định của một điều gì đó.
Tu parles trop vite! Je ne comprends rien.
[Bạn nói nhanh quá! Tôi không hiểu gì cả]
Est-ce qu'il reste quelque chose à boire dans le réfrigérateur? Non, il n'y a rien.
[Có còn gì trong tủ lạnh không? Không, chẳng còn gì cả]
---
*** Trong các thì kép vị trí của "rien" trước động từ nguyên mẫu.***
Il n'a rien compris. Il ne veut rien dire.
[Anh ta không hiểu gì cả. Anh ta không muốn nói gì]
Không nên nói thế này:
Il n'a pas rien compris.
*** Quelque chose/Rien + de + tính từ giống đực số ít
Il nous a racont é quelque chose d'amusant.
[Anh ta đã kể cho chúng tôi một câu chuyện vui]
Qu'est-ce que tu as fait dimanche? Rien de spécial.
[Bạn đã làm gì vào ngày chủ nhật? Không có gì đặc biệt cả]
Không nên nói:
Quelque chose facile.
Nên nói:
Quelque chose de facile.
Negative Expressions Match the positive with its negative counterpart Tout le temps quelque chose ma famille Une fois Ne..Rien Ne...Jamais Ne...personne.
View more presentations from Elizabeth Owen
No comments :
Post a Comment