Bằng cách vay mượn cách phát âm hoặc một phần một từ trong tiếng Pháp, chúng ta hình thành những từ mượn có gốc từ tiếng Pháp trong tiếng Việt. Nếu để ý một chút, bạn sẽ gặp khá nhiều từ quen thuộc trong tiếng Việt, đọc dễ dàng như bạn đọc/nói từ đó trong tiếng Pháp vậy. Có những từ cũ, ít dùng. Ví dụ, như "căn xơ", "đèn măng sông", "các táp",... nhưng ta vẫn thấy nhiều từ còn dùng hiện nay như "lông đền", "tranh áp phích", "ma két",.... Hy vọng, bài viết này tập hợp và cập nhật các từ ngữ này cho bạn đọc tiện tham khảo.
Tiếng Pháp | Tiếng Việt | Tiếng Anh | Ví dụ |
---|---|---|---|
Tiếng Pháp | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ví dụ |
accus accummulateur |
ắc qui | accummulator | Nạp điện cho bình ắc qui |
acide | a-xít | acid | Tạc a-xít |
affiche | áp-phích | poster; bill; placard | Tranh áp-phích |
album | an-bum | album | Mình vừa tạo một an-bum ảnh mới |
alcool | cồn | alcohol | Rượu cồn |
aller | aller | go | Aller hấp |
allô | a-lô | hello; hey | A-lô, cho hỏi ai đang ở đầu dây bên đó ạ? |
amateur | a-ma-tơ | amateur | Mình còn kém, a-ma-tơ quá! |
amiante | a-mi-ăng | asbestos | Vải sợi a-mi-ăng |
amygdale | a-mi-đan | tonsil | Cậu bị viêm a-mi-đan à? |
Showing 1 to 10 of 345 entries
No comments :
Related Posts:
Post a Comment