Showing posts with label Grammaire du français. Show all posts
Showing posts with label Grammaire du français. Show all posts

Saturday, 23 August 2014

LES PRONOMS INDÉFINIS: QUELQUE CHOSE/RIEN/NE RIEN/RIEN NE

*** Quelque chose: một sự vật hay một tư tưởng không được xác định, luôn sử dụng ở số ít.
Tu as faim? Mange donc quelque chose!
[Bạn đói à? Ăn một cái gì đi!]
Madame, vous voulez dire quelque chose?
[Thưa bà, bà muốn nói một điều gì à?]
Không nên nói:
Il y a quelques choses sur la table.
Nên nói:
Il y a des choses sur la table.
Il y a plusieurs choses sur la table.

*** Ne...rien/Rien...ne: dạng phủ định của một điều gì đó.
Tu parles trop vite! Je ne comprends rien.
[Bạn nói nhanh quá! Tôi không hiểu gì cả]
Est-ce qu'il reste quelque chose à boire dans le réfrigérateur? Non, il n'y a rien.
[Có còn gì trong tủ lạnh không? Không, chẳng còn gì cả]
---
*** Trong các thì kép vị trí của "rien" trước động từ nguyên mẫu.***
Il n'a rien compris. Il ne veut rien dire.
[Anh ta không hiểu gì cả. Anh ta không muốn nói gì]
Không nên nói thế này:
Il n'a pas rien compris.

*** Quelque chose/Rien + de + tính từ giống đực số ít
Il nous a racont é quelque chose d'amusant.
[Anh ta đã kể cho chúng tôi một câu chuyện vui]
Qu'est-ce que tu as fait dimanche? Rien de spécial.
[Bạn đã làm gì vào ngày chủ nhật? Không có gì đặc biệt cả]
Không nên nói:
Quelque chose facile.
Nên nói:
Quelque chose de facile.



Friday, 5 November 2010

Bài 1: CÁC CẤU TRÚC CÂU ĐƠN GIẢN TRONG TIẾNG PHÁP


Một câu cơ bản trong tiếng Pháp bao gồm các thành tố sau:
  • Chủ ngữ: Người hoặc vật thực hiện hành động
  • Động từ: là hành của chủ ngữ.
  • Bổ ngữ: là người hoặc vât có tác dụng ảnh hưởng lên hành động của chủ ngữ (thể) trong câu. Thành tố này thường gọi là bổ ngữ trực tiếp.
  • Trạng ngữ: thường là tình huống xảy ra hành động trên của chủ ngữ, bao gồm: không gian, thời gian.
    Một vài giới từ
  • dans (in)
  • à (to, at)
  • de (from)
  • sur (on)
Examples :
Je vis dans une grande ville (I live in a big city)
Qu'est-ce que tu fait dans la vie? (What do you do?)
Les enfants vont à l'école (The children are going to school).
Il vient de France (He comes from France).
Nous marchons sur la route (We are walking on the road).
  1. Câu thông thường

  1. sds

  1. dsds