Friday, 5 November 2010

Bài 1: CÁC CẤU TRÚC CÂU ĐƠN GIẢN TRONG TIẾNG PHÁP


Một câu cơ bản trong tiếng Pháp bao gồm các thành tố sau:
  • Chủ ngữ: Người hoặc vật thực hiện hành động
  • Động từ: là hành của chủ ngữ.
  • Bổ ngữ: là người hoặc vât có tác dụng ảnh hưởng lên hành động của chủ ngữ (thể) trong câu. Thành tố này thường gọi là bổ ngữ trực tiếp.
  • Trạng ngữ: thường là tình huống xảy ra hành động trên của chủ ngữ, bao gồm: không gian, thời gian.
    Một vài giới từ
  • dans (in)
  • à (to, at)
  • de (from)
  • sur (on)
Examples :
Je vis dans une grande ville (I live in a big city)
Qu'est-ce que tu fait dans la vie? (What do you do?)
Les enfants vont à l'école (The children are going to school).
Il vient de France (He comes from France).
Nous marchons sur la route (We are walking on the road).
  1. Câu thông thường

  1. sds

  1. dsds

    1 comment :

    Nguyen Vu Ngoc Tung said...

    http://french.about.com/od/reading/tp/begreaders.htm
    http://www.staff.city.ac.uk/~ra735/grammar/french/structure/structure.html
    http://www.jump-gate.com/languages/french/french5.html
    http://www.suite101.com/content/pronouns-en-and-y-in-french-a107752