1. To enable/help/allow somebody(sb) to do something(st):
Giúp ai làm việc gì
Ví dụ:
Doing regular exercise helps people to keep fit (Tập thể dục thường xuyên giúp cơ thể cân đối)
Reading books frequently allows children to develop their imagination (Đọc sách thường xuyên giúp trẻ em phát triển trí tưởng tưởng.)
2. To bring huge advantages to sb/ to bring sb huge advantages:
Mang đến lợi ích rất lớn cho ai
Ví dụ:
Mobile electronic devices bring huge advantages to users when they travel or work outside the office. (Các thiết bị di động mang đến lợi ích rất lớn cho những người phải di chuyển hoặc làm việc ngoài văn phòng)
3. To provide sb with enormous benefits/ To provide enormous benefits for sb:
Mang đến nhiều lợi ích cho ai
Ví dụ: Globalization provides enormous benefits for developing countries. (Toàn cầu hóa mang đến nhiều lợi ích cho các nước đang phát triển)
4. To mostly benefit sb:
Rất có lợi cho ai
Ví dụ: Providing more public sports facilities mostly benefits local residents who wish to keep fit or take part in some low-cost sports activities.(Cung cấp cơ sở vật chất cho các khu thể thao công cộng rất có lợi cho công dân trong khu vực trong việc rèn luyện thân thể và tham gia các hoạt động thể thao giả rẻ).
5. To gain from sth:
Hưởng lợi từ cái gì
Ví dụ: Both schools and learners gain much from the process of applying technological advances in class. (Cả trường học và học viên đều được hưởng lợi từ công cuộc áp dụng úng dụng công nghệ trong lớp học)
6. To be of great help/ of great benefit to sb:
Hữu ích với ai
Ví dụ: Going on a field trip is of great benefit to students who study geography. (Tham gia các chuyến đi khảo sát rất hữu ích cho những người học ngành địa lý)
7. To be highly beneficial for sb:
Tạo điều kiện thuận lợi cho ai
Ví dụ: Organizing annual cultural festivities is highly beneficial for the development of the tourism industry.(Tổ chức lễ hội văn hóa hàng năm tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của ngành công nghiệp du lịch)
8. To be helpful/ useful for sb:
Thuận tiện cho ai
Ví dụ: Shopping online is very helpful for busy housewives since they could save much time that they, otherwise, have to spend at the supermarket buying necessary things for the house.(Mua sắm trực tuyến rất thuận tiện cho những bà nội trợ bận rộn vì họ có thể tiết kiệm thời gian đến tận siêu thị mua đồ cho gia đình)
9. To encourage sb to do sth/to encourage sth (positive):
Khuyến khích/ khích lệ ai làm gì đó
Ví dụ: Recent arts exhibitions have encouraged the public to engage in contemporary arts activities. (Các triển lãm nghệ thuật gần đây khuyến khích cộng đồng gắn kết với các hoạt động nghệ thuật đương đại).
10. To offer enormous opportunities to sb:
Tạo ra những cơ hội hiếm có
Ví dụ: The Internet has offered enormous opportunities to companies to do marketing online and expand their business operation to foreign markets.(Internet tạo ra những cơ hội hiếm có cho các công ty trong việc quảng cáo trực tuyến và mở rộng kinh doanh ra thị trường nước ngoài)
Sao chép từ:
(1) http://ieltshcm.vn/news/Thu-Vien/Expressions-of-Advantages-134/
(2) http://ieltshcm.vn/news/Thu-Vien/Expressions-of-Advantages-2-135/
No comments :
Post a Comment