Saturday, 28 March 2020

Conoravirus outbreak in Wuhan, Hubei, China

Bài này sẽ tổng hợp các nội dung liên quan đến bùng phát dịch bệnh cúm do một loại virus có tên là 2019-nCoV (Novel ConoraVirus) từ tháng 12 năm 2019. Mục đích chính của post là lưu lại các từ mới liên quan đến ngành dịch tễ (epidemiology /ˌep.ɪ.diː.miˈɒl.ə.dʒi/)

epidemiology /ˌep.ɪ.diː.miˈɒl.ə.dʒi/ (u. n.) the scientific study or diseases and how they are found, spread and controlled in groups of people = là một ngành khoa học về bệnh và về cách thức mà bệnh tìm ra, lây lan và kiểm soát trong những nhóm người.

epidemiologist (v) nhà dịch tễ học/bác sĩ dịch tễ

pneumonia /njuːˈməʊ.ni.ə/ (u. n.) a serious illness in which one or both lungs become red and swollen and filled with liquid = một bệnh nguy hiểm mà ở đó một hoặc hai lá phổi bị đỏ và sưng tấy và chứa nhiều chất lỏng (nước, dịch nhầy)
People who are bedridden can easily get pneumonia.
Những ai mà bị nằm liệt có thể dễ bị bệnh phổi.

scramble (v) xáo trộn, hỗn độn
Street vendors in Beijing wore masks on Sunday, the second day of the Lunar New Year. Businesses across the country are scrambling to understand conflicting rules about an extension to the holiday.
Nguồn: https://www.nytimes.com/2020/01/27/world/asia/china-coronavirus.html

death toll: tỉ lệ chết
Death toll rises to 81 as China extends holiday.

outbreak: bùng phát dịch bệnh tầm quốc ta

epidemic: dịch bùng phát tầm khu vực, châu lục

pandemic (n) dịch bùng phát toàn cầu

How deadly is the virus? Vi rút gây chết người như thế nào?
High rates of pneumonia among the first people infected had many researchers worried that the Wuhan virus was especially pernicious.


No comments :