Saturday, 28 March 2020

Collection of terms related to SARS-CoV-2 or COVID-19

Từ vựng, thuật ngữ và cụm từ liên quan đến dịch bệnh SARS-CoV-2 hay COVID-19. Trong bài này, nội dung được thu lượm một cách rời rạc, bạn đọc theo dõi tự phân loại theo chủ đề mình quan tâm nhé.

confirmed cases: các ca bệnh được xác nhận
the highly infectious virus: vi rút có tính lây nhiễm cao
contaminate /kənˈtæm.ɪ.neɪt/
to make something less pure or make it poisonous: làm cho thứ gì đó độc = làm bẩn, làm ô uế; làm nhiễm bệnh; làm hư hỏng
The drinking water has become contaminated with lead. Nước uống vừa mới bị nhiễm chì.
a river contaminated by pollution: một dòng sông bị nhiễm bẩn do ô nhiễm
Synonym:
pollute
decontaminate (v) to remove dangerous substances from something = khử nhiễm, làm sạch
national lockdown: lệnh của chính phủ đóng cửa/cách ly/án binh bất động/nội bất xuất ngoại bất nhập quy mô toàn quốc
recover (v)
The agency said 66,414 people are infected with the virus, while another 10,950 people have recovered.
tested positive for COVID-19: được xét nghiệm dương tính vi rút COVID-19
Boris has been tested positive
epicentre (n) tâm động chấn
Italy's northern region of Lombardy has been the epicentre of the country's outbreak, reporting nearly 24,000 current positive cases alone.
measure (n) official action = an official action that is done in order to achieve a particular aim
* safety/security/austerity measures: những hành động bảo an
* drastic (a) extreme in a way that has a sudden, serious or violent effect on sth (khi một thứ gì đó mà drastic nghĩa là nó khắc nghiệt vô cùng nhưng ở một mức độ nào đó mà nó có hiệu quả tức thì, nghiêm túc và có phần ép buộc cưỡng bức) = mạnh mẽ, quyết liệt; to take drastic measures: dùng những biện pháp quyết liệt
* a temporary/an emergency measure: một hành động tạm thời/nguy cấp
~ (to do sth) We must take preventive measures to reduce crime in the area. Chúng ta phải thực hiện những biện pháp bảo vệ chính thức để giảm thiểu tội phạm trong vùng.
curb (v) to control or limit sth, especially sth bad = check
He needs to learn to curb his temper. Nó cần học cách kiềm chế cái tính cách nóng nảy.
tap (v) to choose sb to do a particular job
enforce (v) bắt buộc tuân theo; bắt tôn trọng; đem thi hành luật lệ
nationwide (n) khắp cả một quốc gia, toàn quốc
  - to launch a nationwide guerilla: phát động cuộc chiến tranh du kích trên khắp cả nước
  - anti-government leaflets were diffused nationwide: truyền đơn chống chính phủ được phổ biến khắp cả nước.
Rome has taken drastic measures to try to curb the spread of the highly infectious virus, including tapping its military to enforce a nationwide lockdown.
Rome vừa dùng các biện pháp quyết liệt để cố gắng để kiềm chế sự lây lan của vi rút mang tính chất lây lan cao độ, bao gồm việc đưa quân đội thực thi lệnh án binh bất động trên phạm vi toàn quốc.
Italy has had 86,498 total people tested positive for COVID-19, included those who have healed, a figure that surpasses that of China, where the pandemic first began.
Ý vừa có đến 86,498 bệnh nhân nhiễm dương tính với COVID-19, bao gồm cả những bệnh nhân vừa hồi phục, một con số vượt trội với con số của Trung Quốc nơi dịch bùng phát lần đầu tiên.
surpass (v) to do or better than sb/sth = hơn, vượt trội, vượt
  - He hopes one day to surpass the world record. Nó hy vọng vượt kỉ lục thế giới vào một ngày nào đó.
  - Its success has surpassed all expectations. Thành công của nó vượt trội trên cả mong đợi.
The U.S. has the largest number of total confirmed cases at more than 94,000.
Mỹ có tổng số ca nhiễm đã xác nhận là lớn nhất với hơn 94,000.
---
bring in (v) đưa vào
Soldiers are being brought in to enforce a lockdown in Italy as the country struggles to contain the exploding coronavirus outbreak within its borders.
* contain (v) ~ sth to prevent sth harmful from spreading or getting worse
to contain an epidemic: ngăn ngừa bùng phát dịch bệnh
Bộ đội đang được đưa vào để áp lệnh án binh bất động ở Ý khi mà nước này đang gặp trở ngại để ngăn cản sự gia tăng (climbing) bùng phát dịch bệnh coronavirus trong biên giới.

frontline workers, frontline health staff, frontline health workers: những nhân viên y tế ở tuyến đầu chống dịch bệnh
social carers

Tham khảo

  1. Italy tops 9,000 coronavirus deaths after reporting 919 fatalities in one day
  2. Military to enforce coronavirus lockdown in Italy | TheHill

No comments :