Meaning
for a short time, a period of time, trong chốc lát, trong khoảng thời gian ngắnSynonyms
awhile, for a liitle time, for a momentExamples
- The baby was quiet for a while. ( đứa bé im lặng được một lát)
- I haven't heard from you for a while. ( đã một thời gian tôi không nghe tin bạn )
- Haven't heard anything from you in a while (tôi đã không nghe bất thứ tin gì từ bạn trong một thời gian)
- After a while, we turned off the television and went for a walk. ( Sau một thời gian, chúng tôi đã tắt tivi và đi dạo bộ )
- sử dụng "for" - for a length of time, for seven days, dùng ở thì quá khứ.
- sử dụng "in" = "shortly" for pending future action only, dùng ở thì tương lai.
I have not heard from you for a while. Tôi đã không nghe tin bạn trong một thời gian.
I shall not heard from you in a while. Tôi sẽ không được nghe tin bạn trong một thời gian dài.
No comments :
Post a Comment