Bên dưới là một số tự vững chúng ta nên học để biết khi viết về giáo dục (education)
Từ/cụm từ | Giảng nghĩa Tiếng Việt |
---|---|
a well-rounded education | nền giáo dục đa dạng (cung cấp nhiều trải nghiệm, khả năng...) |
tailor courses | tạo ra/điều chỉnh các khóa học |
excel at sth | rất giỏi ở cái gì |
exclude students from being future employees of highly reputable companies | cản trở sinh viên trở thành nhân viên tương lai của các công ty danh tiếng cao |
Obtaining relevant work experience while studying is of paramount importance | Đạt được kinh nghiệm làm việc có liên quan trong quá trình học là rất quan trọng. |
the exposure to the realities of the work | sự tiếp xúc với các thực tế của môi trường làm việc |
have a talent deficit | có sự thiếu hụt tài năng |
equip students with the skills that employers demand | trang bị cho sinh viên những kỹ năng mà nhà tuyển dụng yêu cầu |
be conducive to learning | có ích cho việc học |
interdisciplinary learning | việc học có liên quan đến nhiều môn khác nhau, nhiều lĩnh vực kiến thức khác nhau |
gain a high level of competence in sth | đạt được năng lực mức độ cao |
receive schooling | nhận sự giáo dục từ nhà trường |
core curriculum | các môn học bắt buộc |
the importance of learning sth should not be discounted | tầm quan trọng của việc học cái gì đó không nên bị coi nhẹ |
make an immense contribution to society | đóng góp lớn cho xã hội |
pick up a foreign language | tiếp cận/học một ngôn ngữ mới |
2 comments :
i am really in love with this amazing blog! thank you so much for creating, improving it to share with people those love english like me ^^
i am really in love with this amazing blog! thank you so so much for creating, improving it to share with people those love english like me^^ wish you the best this year!
Post a Comment