Monday 11 March 2019

Bình sữa của tôi đã hỏng

Sáng sớm lên cơ quan, Sarala đã đến sớm và ngồi vào bàn làm việc của cô ấy. Như thường lệ, trước khi bắt tay vào công việc hàng ngày (daily routines), Sarala đều pha một cốc (mug) trà sữa truyền thống của nước Anh. Khi nói đến nước uống truyền thống (traditional drink) của Anh phải nhắc đến món trà đen đậm pha sữa thêm tí đường (strong black tea milk with sugar) tuỳ khẩu vị của từng người.
Bình thường là vậy nhưng hôm nay khi tôi vừa bỏ chiếc ba lô bên cạnh chiếc ghế xoay (swevel chair), cô liền hỏi:
- Tung, could I take a bit of your bottled milk? Mine was stale. I have gone to Murray to buy a new bottle but they don't have.
- Yes, please. I am working from home on Monday so bring a small bottle. Help your self.

Trong đoạn hội thoại này, Sarala dùng was stale để nói rằng bình sữa của cô đã bị hỏng, không dùng được nữa.
Định nghĩa của từ stale trong Cambridge Dictionary
Như bạn thấy đấy, nếu dùng được từ stale có nghĩa bạn đã thêm một từ mới nữa vào trình độ C1 của mình.
Trong lập trình, từ stale vẫn hay dùng khi chương trình gây ra lỗi do có đoạn lệnh chúng ta tham chiếu đến dữ liệu không còn tồn tại trong một phiên giao dịch (transaction hoặc session). Ví dụ:

Thrown when a version number or timestamp check failed, indicating that the Session contained stale data (when using long transactions with versioning). Also occurs if we try delete or update a row that does not exist.
Thực tế, trong tiếng Anh giao tiếp, trong tình huống này (sữa hỏng, không uống được nữa) người bản xứ dùng khá đơn giản. My milk has gone!!!
Một từ nữa để chỉ sự hỏng hóc, không còn dùng được nữa là out of order. Từ này dùng trong hoàn cảnh ví dụ cái máy hỏng, cái cầu tiểu không mở nước dội.
It has been out of order.

No comments :