Bình thường là vậy nhưng hôm nay khi tôi vừa bỏ chiếc ba lô bên cạnh chiếc ghế xoay (swevel chair), cô liền hỏi:
- Tung, could I take a bit of your bottled milk? Mine was stale. I have gone to Murray to buy a new bottle but they don't have.
- Yes, please. I am working from home on Monday so bring a small bottle. Help your self.
Trong đoạn hội thoại này, Sarala dùng was stale để nói rằng bình sữa của cô đã bị hỏng, không dùng được nữa.
Định nghĩa của từ stale trong Cambridge Dictionary |
Như bạn thấy đấy, nếu dùng được từ stale có nghĩa bạn đã thêm một từ mới nữa vào trình độ C1 của mình.
Trong lập trình, từ stale vẫn hay dùng khi chương trình gây ra lỗi do có đoạn lệnh chúng ta tham chiếu đến dữ liệu không còn tồn tại trong một phiên giao dịch (transaction hoặc session). Ví dụ:
Thực tế, trong tiếng Anh giao tiếp, trong tình huống này (sữa hỏng, không uống được nữa) người bản xứ dùng khá đơn giản. My milk has gone!!!
Một từ nữa để chỉ sự hỏng hóc, không còn dùng được nữa là out of order. Từ này dùng trong hoàn cảnh ví dụ cái máy hỏng, cái cầu tiểu không mở nước dội.
It has been out of order.
No comments :
Post a Comment