Stop somebody/something: not move
to make somebody/something no longer move: làm cho ai đó hoặc cái gì không di chuyển nữa. Đây là nghĩa thông thương của động từ STOP. Hãy xem những ví dụ sau:
- The car stopped at the traffic lights.
Chiếc xe hơi dừng tại đèn báo hiệu giao thông. - Ann stopped in front of the house.
Anne dừng trước ngôi nhà. - This train doesn't stop at Oxford.
Tàu này không dừng ở Oxford. - We stopped for the night in Port Augusta.
Chúng tôi dừng một đêm ở Port Augusta.
Stop to do something
We use this form to indicate that someone stops doing something in order to do something else. Chúng ta sử dụng dạng này để nói rằng một ai đó dừng làm việc gì đó để mà làm một việc khác. Có thể suy ra, việc dừng làm việc trước kia chỉ là tạm thời để làm việc khác một lát, ví dụ nghỉ tay, uống nước và tiếp tục công việc.- On the way to Edinburgh, we stopped to look at an old castle.
(We are travelling, then we stopped our journey in order to look at the old castle. Chúng tôi đang đi du lịch, nên chúng tôi đã dừng lại trên hành trình để thăm một lâu đài cổ) - We stopped to have something to eat. Chúng tôi dừng để ăn uống.
Stop doing something
We use this form to indicate that something is no longer continuing. Chúng ta dùng dạng này để chỉ ra rằng một thứ gì đó không còn tiếp tục nữa (dừng hẳn)
- It's stopped raining. Let's go for a walk.
Trời vừa lạnh. Chúng ta hãy đi tản bộ nào.
(It was raining, but not any more. Trời đã mưa trước đó, nhưng bây giờ không còn nữa) - We've stopped using plastic bags in supermarkets. We take our own bags with us now when we go shopping.
Chúng tôi không còn sử dụng các túi nhựa ở siêu thị nữa. Bây giờ chúng tôi mang theo những chiếc túi của mình mỗi khi chúng tôi đi chợ.
Stop somebody/something from doing/happening
Cấu trúc này rất phổ biến. Ý nghĩa của nó là: dừng ai/ngăn đó/cái gì đó làm gì/xảy ra
- A broken leg won't stop me from going to the concert.
Một chân bị thương sẽ không thể ngăn tối đi tới buổi hòa nhạc. - There's nothing to stop you from asking him. He might agree.
Không có cách nào ngăn bạn hỏi anh ta. Anh ấy có thể đồng ý. - I can't stop her from running away.
Tôi không thể ngăn cô ấy chạy khỏi. - They couldn't stop themselves from eating.
Họ không thể ngừng ăn.
Reference
- See the definition of the form Stop doing something,
http://www.macmillandictionary.com/thesaurus-category/british/To-stop-doing-something - Stop + -ing form or to-infinitive, http://dictionary.cambridge.org/grammar/british-grammar/verb-patterns/stop-ing-form-or-to-infinitive
No comments :
Post a Comment