1. Các collocations ghép với Culture
Indigenous culture : Văn hoá bản địaExotic culture : Văn hoá nước ngoài xâm nhập vào, văn hoá ngoại lai
Time-honoured culture/ Long-standing culture : Văn hoá lâu đời
Deep-rooted culture : Văn hoá bám sâu vào cội rẽ
Contemporary culture / modern culture : Văn hoá đương đại
Folk culture: Văn hoá dân gian
2. Các collocations ghép với Cultural
Cultural uniqueness : Nét văn hoá đặc sắcCultural assimilation : Sự đồng hoá văn hoá
Cultural intergaration : Sự hội nhập văn hoá
Cultural globalization : Toàn cầu hoá văn hoá
Cultural degradation: Sự xói mòn về mặt văn hoá
Cultural richness/ Cultural diversity: Sự đa dạng văn hoá
Cultural festival: Lễ hội văn hoá
Intangible cultural heritage of humanity: Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại
The total loss of cultural identity: Sự đánh mất bản sắc văn hoá
3. Các ý tích cực cần biết khi nói và viết về chủ đề văn hoá
Retain orgirinal characteristics : Giữ nguyên, duy trì những đặc điểm truyền thốngPreserve / keep/ save / conserve values of culture : bảo tồn, duy trì những giá trị văn hoá
Renew/ renovate /rebuild historial relics : Trùng tu, làm mới những di tích lịch sử
Strengthen cultural bonds between distant communities : Thắt chặt các mối quan hệ văn hoá giữa các cộng đồng với nhau
Reinforce cultural exchange : Tăng cường giao lưu văn hoá
4. Các mặt tiêu cực cần biết khi nói và viết về chủ đề văn hoá
Cultural assimilation endangers key cultural traditions: Sự đồng hoá văn hoá có thể làm ảnh hưởng đến văn hoá truyền thốngCultural and linguistic differences may cause social tension : Sự khác biệt về văn hoá , ngôn ngữ có thể dẫn đến những xung đột về mặt xã hội
Political conficts may occur due to differences in culture and religion : Những xung đột chính trị có thể xảy ra bởi sự khác biệt về tín ngưỡng và văn hoá
Distort traditional values : Bóp méo những giá trị truyền thống
5. Những từ liên quan khác
Melting-pot society / Multi-cultural society : Xã hội đa văn hoá, đa sắc tộcAcculturation: Sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa
Ritual : Lễ nghi
Civilization : Nền văn minh
Civilize something : khai sáng thứ gì đó
To be imbued with national identity: Đậm đà bản sắc dân tộc
Đọc thêm những bài dưới dây về Văn hóa Việt
- https://theculturetrip.com/asia/vietnam/articles/11-things-you-should-know-about-vietnamese-culture/
- https://theculturetrip.com/asia/vietnam/articles/11-ways-france-influenced-vietnamese-culture/
- https://study.com/academy/lesson/vietnamese-culture-traditions-values.html
- https://www.itourvn.com/blog/what-to-know-about-the-vietnamese-culture
- http://www.health.state.mn.us/divs/idepc/refugee/globalbbviet.pdf
- https://www.kwintessential.co.uk/resources/guides/guide-to-vietnam-etiquette-customs-culture-business/
- https://www.everyculture.com/To-Z/Vietnam.html
No comments :
Post a Comment