Sunday, 9 December 2018

IELTS Vocabulary: Culture

Chủ đề văn hóa tưởng chừng gần gũi nhưng có quá nhiều thuật ngữ cần phải nhớ. Sau đây là những collocations đi với culturue, cultural, etc.

1. Các collocations ghép với Culture

Indigenous culture : Văn hoá bản địa
Exotic culture : Văn hoá nước ngoài xâm nhập vào, văn hoá ngoại lai
Time-honoured culture/ Long-standing culture : Văn hoá lâu đời
Deep-rooted culture : Văn hoá bám sâu vào cội rẽ
Contemporary culture / modern culture : Văn hoá đương đại
Folk culture: Văn hoá dân gian

2. Các collocations ghép với Cultural

Cultural uniqueness : Nét văn hoá đặc sắc
Cultural assimilation : Sự đồng hoá văn hoá
Cultural intergaration : Sự hội nhập văn hoá
Cultural globalization : Toàn cầu hoá văn hoá
Cultural degradation: Sự xói mòn về mặt văn hoá
Cultural richness/ Cultural diversity: Sự đa dạng văn hoá
Cultural festival: Lễ hội văn hoá
Intangible cultural heritage of humanity: Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại
The total loss of cultural identity: Sự đánh mất bản sắc văn hoá

3. Các ý tích cực cần biết khi nói và viết về chủ đề văn hoá

Retain orgirinal characteristics : Giữ nguyên, duy trì những đặc điểm truyền thống

Preserve / keep/ save / conserve values of culture : bảo tồn, duy trì những giá trị văn hoá

Renew/ renovate /rebuild historial relics : Trùng tu, làm mới những di tích lịch sử
Strengthen cultural bonds between distant communities : Thắt chặt các mối quan hệ văn hoá giữa các cộng đồng với nhau
Reinforce cultural exchange : Tăng cường giao lưu văn hoá

4. Các mặt tiêu cực cần biết khi nói và viết về chủ đề văn hoá

Cultural assimilation endangers key cultural traditions: Sự đồng hoá văn hoá có thể làm ảnh hưởng đến văn hoá truyền thống

Cultural and linguistic differences may cause social tension : Sự khác biệt về văn hoá , ngôn ngữ có thể dẫn đến những xung đột về mặt xã hội

Political conficts may occur due to differences in culture and religion : Những xung đột chính trị có thể xảy ra bởi sự khác biệt về tín ngưỡng và văn hoá

Distort traditional values : Bóp méo những giá trị truyền thống

5. Những từ liên quan khác

Melting-pot society / Multi-cultural society : Xã hội đa văn hoá, đa sắc tộc
Acculturation: Sự tiếp nhận và biến đổi văn hóa

Ritual : Lễ nghi

Civilization : Nền văn minh

Civilize something : khai sáng thứ gì đó

To be imbued with national identity: Đậm đà bản sắc dân tộc

Đọc thêm những bài dưới dây về Văn hóa Việt

  1. https://theculturetrip.com/asia/vietnam/articles/11-things-you-should-know-about-vietnamese-culture/
  2. https://theculturetrip.com/asia/vietnam/articles/11-ways-france-influenced-vietnamese-culture/
  3. https://study.com/academy/lesson/vietnamese-culture-traditions-values.html
  4. https://www.itourvn.com/blog/what-to-know-about-the-vietnamese-culture
  5. http://www.health.state.mn.us/divs/idepc/refugee/globalbbviet.pdf
  6. https://www.kwintessential.co.uk/resources/guides/guide-to-vietnam-etiquette-customs-culture-business/
  7. https://www.everyculture.com/To-Z/Vietnam.html

No comments :