Wednesday, 12 October 2016

Love



Love is a variety of different feelings, states, and attitudes that ranges from interpersonal affection ("I love my mother") to pleasure ("I loved that meal"). It can refer to an emotion of a strong attraction and personalattachment It can also be a virtue representing human kindnesscompassion, and affection—"the unselfish loyal and benevolent concern for the good of another". It may also describe compassionate and affectionate actions towards other humans, one's self or animals
Tình yêu là chủ đề muôn thuở, trong Tiếng Anh, khi nói đến những từ thể hiện tình yêu của mình với người mình yêu mến, đến những gì mình thích thì chúng ta hay dùng các từ như FOREVER, ENDLESS, ROMANTIC... nhưng nếu tình yêu không thành, yêu không cần đền đáp... thì chúng ta thường thiếu vốn từ vựng để nói, nếu chỉ lặp đi lặp lại các từ quen thuộc thì quá nhàm chán.
Trong dịp học với giáo viên nước ngoài, cô giáo đã cung cấp cho mình một số từ vựng thể hiện mức độ yêu trong tình yêu. Các bạn có thể tham khảo.
Lots of Adjective about Love:
  1. Kind, happy, big, small, wide, warm, hot, strong, pure, total, noisy, gentle, romantic, beautiful, sensitic, forever...
  2. love at the firsr sight: yêu từ cái nhìn đầu tiên
  3. Carrying: conduct, transit: cưu mang
  4. Affectionate: showing feeling of liking or love: trìu mếm
  5. unrequited: not returned: không được đền đáp. Ex: an unrequited love
  6. maternal: behaving that a mother does towards her child: tình mẹ, tình mẫu tử
  7. eternal: forever or for a very long time: vĩnh viễn, bất diệt, đời đời
  8. immense: extremely large in size or degree: mênh mong, bao la
  9. limitative: hạn chế
  10. unfailing: describe a positive quality of someone's character when it show itself at all times: không bao giờ cạn
  11. everlasting: lasting forever or for a long time: vĩnh viễn, mãi mãi, bất diệt
  12. unfulfilled: if a wish, hope, promise is unfulfilled, it has not happened or been achieved: không thành, không đạt, không toại nguyện
  13. faithful: loyal: chung thủy, trung thành
  14. infinite: without limits, extremely large or great: vô bờ bến, vô tận, không đếm được
  15. unconditional: complete and not limited in any way: vô điều kiện, tuyệt đối
  16. passionate: a very powerful feeling, for example of sexual, attraction, love, hate, anger or other emotion: say đắm, nồng nàn, thiết tha.
  17. peaceful: without violence: thầm lặng, thanh bình, yên ổn, yên lặng
  18. fabulous: very good, excellent: hoang đường, thần thoại, cổ tích


No comments :