Giúp ta nhớ lại các tiền tố un-, in-, dis- mang nghĩa phủ định. Hãy nghe để vừa luyện kỹ năng nghe luôn nhé.
Các từ học trong bài này:
- unhappy: not happy
- uncooked: not cook
- unclean: not clean
- intolerable: can't be tolerated or accepted
- inexpensive: not expensive, cheap
- inactive: not active
- disagree: to not agree
- disgusting: feel sick
- disgrace: something to be ashamed of ruồng bỏ
No comments :
Post a Comment