Vừa ôn lại vừa luyện kỹ năng listen
Vocabulary point to take away:
- ee: tạo Noun mang nghĩa " person who recieves an action"trainee : người được đào tào
employee: người được tuyển dụng ( nhân viên)
refugee: người được lánh nạn ( tị nạn)
absentee: người vắng mặt
Eg: My company has six thousand employees.
- able: tạo Adjective nghĩa " that the Subject can do something OR something can be done it"
Ex: excitable: dễ bị kích thích, dễ bị kích động
employable: có thể dùng được, có thể thuê được
pleasurable: dễ chịu, thú vị, làm vui lòng
enjoyable: thú vị
loveable: đáng yêu, dễ thương
readable: hay đọc, dễ đọc
Eg: I didn't like this last book. It wasn't very readable.
- ible: a different spelling - able
Ex: visible: thấy được, có thể trông thấy được
responsible: chịu trách nhiệm
horrible: kinh khủng, kinh tởm, xấu xa
terrible: dễ sợ, ghê ghớm, thậm tệ
Ex: Stars are only visible at night.
- ness: tạo Noun which describes a quality or state.
Ex: happiness: sự sung sướng, hạnh phúc.
nervousness: sự bực dọc, sự bồn chồn, trạng thái bối rối.
sadness: sự buồn bã, buồn rầu
politeness: sự lễ phép, sự lịch sự
sickness: sự đau đớn, bệnh hoạn
kindness: sự tử tế, sự ân cần
meaninglessness: sự vô nghĩa.
Eg: He missed two days of work because of sickness.
No comments :
Post a Comment