1. Definitely
Meaning:Synonyms:
Examples:
- Oh, definitely ( without any children) uh, chắc chắn rồi
2. I shall definitely be at the airport to meet you.
Tôi chắc chắn sẽ có mặt tại phi trường để gặp bạn.
3. The mother definitely has loved for her child.
Mẹ chắc chắn sẽ rất yêu các con của bà sinh ra.
4. - Dr Kaln is very nice. He's very interested in his patients.
Bác sĩ Kaln rất tốt bụng. Ông ấy rất thích thú với các bệnh nhân của mình
- oh, do you think so? uh, bạn cũng nghĩ thế ah?
- Definitely. chắc chắn là thế.
2. Absolutely:
Meaning:completely in a absolute way with an unlimited power, được sử dụng để nhấn mạnh sự chắc chắn khi hoàn thành một cái gì đó một cách tuyệt đối hoặc với sức mạnh không giới hạn.
hoặc thể hiện một cách hùng hồn trong yes/ no trong sự thỏa thuận.
Synonyms:
Examples:
1. He is absolutely certain who will win
Tất nhiên là anh ấy chắc chắn ai sẽ là người chiến thắng.
2. Keep absolutely quite during the movie
Hãy chắc chắn là giữ im lặng trong suốt quá trình chiếu phim.
3. The King rule absolutely. Các quy luật mà nhà vua đưa ra đều là chắc chắn.
4. Would you like to see the movie tonight? Absolutely!
Bạn có muốn đi xem phim với tôi tối nay không?. Chắc chắn là có rồi.
5. We all need to work harder. Absolutely.
Chúng ta cần phải làm việc chăm chỉ. Chắc chắn là thế rồi.
6. Do you think he's right? Absolutely not!
Bạn có nghĩ là anh ta đúng không? Chắc chắn là không.
3. Probably
Meaning:to say that a statement is very to likely to be true, để nói lên những điều mà mình nghĩ có thể là đúng
Synonyms:
likely, perhaps, possibly, maybe, most likely, in all likelihood, as likely as not...
Examples:
1. I'll probably be home to midnight.
Có lẽ tôi sẽ có mặt ở nhà lúc nửa đêm.
2. Probably the best thing to do is to call them before you come.
Có lẽ điều tốt nhất để làm là nên gọi họ trước khi bạn đến đó.
3. All those thing were very probably true.
Những điều này chắc có lẽ là đúng.
4. - There might be a film to on at 2 pm that we could watch.
Bộ phim mà chúng ta sẽ xem là chiếu lúc 2h chiều ah?
- Yes, probably. Chắc lẽ vậy.
4. Precisely:
Meaning: exactly, dùng để nhấn mạnh những gì đang nói.Synonyms:
exactly, on the button, on the dot, correctly, yes, quite so, strictly, accurately, ...
Examples:
1. - It should be call " English Test" not " Test of English"
Nên gọi là " English Test" chứ không phải là " Test of English"
- Precisely. Chính xác là thế.
2. He know precisely what we want.
Anh ta biết chính xác những việc mà anh muốn gì.
3. You look tired - you should go home and rest?. - I'm going to do precisely that.
Trông bạn có vẻ mệt- Bạn nên về nhà và nghỉ nghơi đi. - Chính xác là tôi định làm thế.
ta thường sử dụng khi muốn làm mềm cho câu trả lời No - answer.
Example:
- Do you not like chocolate? Bạn không thích chocolate ah?
- No, not really. Không, không thật sự lắm.
No comments :
Post a Comment