Image courtesy of https://theogsb.com/hooking-up/the-art-of-flirt-texting/ |
- Give me a certain time.
Cho tôi một ít thời gian. - Better luck next time.
Chúc may mắn lần sau. - I'm leaving. I've had enough of all this nonsense!
Tôi đi đây. Tôi không chịu được những thứ vớ vẩn ở đây nữa! - Is your translation correct?
Dịch có đúng/chính xác không? - It comes to nothing.
Nó không đi đến đâu đâu. - I'm going out of my mind!
Tôi đang phát điên lên đây! - I'll be right back.
Tôi quay lại ngay. - It's raining cats and dogs.
Trời mưa tầm tã. - It never rains but it pours.
Hoạ vô đơn chí. - I'm going to bed now – I'm beat.
Tôi đi ngủ đây – tôi rất mệt. - If you keep acting so dorky, you'll never get a girl friend!
Nếu cứ cư xử kỳ cục như vậy, mày chẳng bao giờ tìm được bạn gái đâu! - I'm pretty hot at tennis.
Tôi rất khá tennis. - If your job really sucks, leave it.
Nếu công việc của bạn tệ quá thì bỏ nó đi. - I've told you umpteen times.
Tôi đã nói với bạn nhiều lần lắm rồi. - If you don't work hard, you'll end up a zero.
Nếu không làm việc cực lực, bạn sẽ trở thành người vô dụng. - I'm dying for a cup of coffee.
Tôi đang thèm một ly cà phê. - I'm not sure if you remember me.
Không biết bạn còn nhớ tôi không. - It's better than nothing.
Có còn hơn không. - If you've really decided to quit the music business, then so be it.
Nếu bạn quyết định không làm trong ngành âm nhạc nữa, vậy thì làm đi. - I never miss a chance.
Tôi chưa bao giờ bỏ lỡ dịp nào. - It's all the same to me.
Tôi thì gì cũng được. - I'd rather wait until tomorrow, sir, if it's all the same to you.
Tôi sẽ chờ đến ngày mai, thưa ông, nếu ông không phiền. - If it's all the same to you = If you don't mind.
Nếu bạn không phiền. - It has no effect on you!
Có ảnh hưởng gì đến anh đâu! - Is there anything being searched unavailable?
Có cái gì tìm mà không có không? - He stank the whole house out with his cigarette smoke.
Anh ấy làm cả ngôi nhà nồng nặc mùi thuốc lá. - He's nothing to me.
Với tôi nó chẳng/không là gì cả. - He who knows nothing, doubts nothing.
Điếc không sợ súng. - Here, just press this button. There's nothing to it.
Đây, chỉ cần nhấn nút này. Có gì ghê gớm đâu. - He's hitting on her.
Hắn đang tán tỉnh cô ấy. - He sometimes acts like an airhead.
Thỉnh thoảng nó làm như thằng ngu đần. - He's one of Hollywood's hottest young directors.
Anh ấy là một trong những đạo diễn trẻ thành công nhất Hollywood. - He gave me a hot tip.
Ông ấy cho tôi một lời khuyên hữu ích. - He's a hot musician.
Ông ấy là một nhạc sĩ giỏi. - He just clams up if you ask him about his childhood.
Anh ấy chỉ im thin thít nếu bạn hỏi về thời thơ ấu của anh ấy. - He has spoken so highly of you.
Ông ấy nói nói tốt (ca) về bạn dữ lắm. - Come through with flying colors.
Thành công rực rỡ; thành công mỹ mãn. - Could you give me a hand?
Bạn có thể giúp tôi một tay được không? - Could you be more specific?
Anh có thể nói rõ hơn được không? - Don't knit your brows/eyebrows.
Đừng có cau mày. - Add fuel to the fire/flames.
Thêm dầu vào lửa. - At the top of one's lung.
La lớn; la rống lên. - Ahead of time/schedule.
Trước thời gian qui định. - And another thing...
Thêm một chuyện nữa... - As long as it works.
Miễn là nó hiệu quả. - Give that back, you idiot!
Trả lại đây, thằng ngu! - Get the hell out of here.
Biến khỏi đây thôi. - See you in a couple of minutes!
Gặp mày sau trong vài phút nữa! - Keep in touch.
Giữ liên lạc. - It was nice seeing you, take care!
Vui được gặp lại mày, bảo trọng nhé!
No comments :
Post a Comment