Xem loạt Weather Vocabulary
Image courtesy of http://www.menstrie-weather.co.uk/index_pages/WCharts1.html |
Global Climate Change
Lắng nghe bài giảng Sudden Stratospheric Warming
Flooding
Central Vietnam braces for coming typhoons following serious deluge
- The village is defenceless against attack.
Ngôi làng không có khả năng tự vệ.
defenceless (a) không được bảo vệ, không được phòng thủ; không có khả năng tự vệ - Many central provinces, especially Quang Binh and Ha Tinh, have been defenseless against continuous torrential rains in the past couple of days.
Nhiều tỉnh miền Trung, đặc biệt là Quảng Bình và Hà Tĩnh, vừa mất khả năng chống đỡ những trận mưa lớn liên tiếp trong mấy ngày vừa qua.
- torrential rain: mưa lớn, dữ dội. - The rainfall was higher than forecast.
rainfall (n) mưa rào, lượng mưa
Wild weathers
Có nhiều từ chỉ về bão, tùy theo bạn dùng tiếng Anh kiểu gì.
storm
Từ vựng về storm: stormhurricane
typhoon
cyclone
snow
Snow falls in Sahara for first time within 37 yearsEarthquake
http://www.independent.co.uk/news/world/asia/japan-earthquake-today-latest-alerts-updates-news-tsunami-threat-magnitude-a7498746.html
No comments :
Post a Comment