Monday, 31 December 2018

IELTS Vocabulary: Health

Enjoy good health: có một sức khỏe tốt
People who exercise often enjoy good health.
Reduce your stress levels: Giải tỏa căng thẳng
You should go away somewhere to reduce your stress levels.
Build up a good strength: Xây dựng một sức mạnh tốt
You should play sports to build up good strength.
Do plenty of exercises: tập thể dục nhiều
He is strong because he does plenty of exercises.
Gentle exercise: tập thể dục nhẹ nhàng
My father keeps fit just by having some gentle exercise every day.
Build up resistance to diseases: xây dựng sức đề kháng với bệnh tật.
Taking in enough nutrition helps you build up resistance to diseases.
Go on a diet: tuân theo một chế độ ăn uống
Those who are overweight are advised to go on a diet.
Make a full recovery: hồi phục hoàn toàn
He made a full recovery in just three days after the accident.
A course of medication: khóa học (y) dược
As health problems get more and more sophisticated, more and more people decided to take on a course of medication.
Side effects: tác dụng phụ
People using antibiotics should be well aware of their side effects.
Adverse reactions: phản ứng tiêu cực
Overdosing of medicine will bring adverse reactions.
Consult a doctor: tham khảo ý kiến bác sĩ
I think it's high time you consulted a doctor.
Be in poor health in months/years: sức khỏe kém trong nhiều tháng/năm
He passed away after being in poor health in years.
Face health problems: Đối mặt với những vấn đề về sức khỏe
If you keep living this way, you will soon face a lot of health problems.

Suffer from serious (eye/hear/...) diseases: mắc những bệnh nghiêm trọng về mắt, tim,...
The sedentary lifestyle of ours makes us more and more likely to suffer from heart diseases.
==========
https://www.facebook.com/EnglishMsHang/videos/2344256958981330/UzpfSTEwMDAwMTkxMTQ2OTYyMjoyMzQ0MjczNTAyMzEzMDA5/
Speaking practice: HEALTH
- Health: sức khỏe
- Healthy lifestyle: sống khỏe, lối sống lành mạnh
- Healthy: khỏe
Eg: In our daily life, we need a healthy lifestyle so that we can be very strong and healthy.
Can chỉ đọc là /cờn/
- Do exercise: tập thể dục /e/
- Regularly: thường xuyên
Eg: Tôi thường xuyên luyện tập thể dục để nâng cao sức khỏe của mình
I regularly do exercise in order to im’prove my health
- Improve: nâng cao
- Âm s/es có 3 cách đọc
Watches /iz/, maps /s/, beans /z/
- In order to + V = to V = so as to V: để làm gì
- Cold: bệnh cảm lạnh ~ common cold: cảm lạnh thường
- Fever: bị sốt
- Have a bad cough: bị ho
- Have a flu: bị cúm
- Ma’laria: sốt rét
- Sore throat: viêm họng
Eg: I’ve got sore throat: tôi bị viêm họng
- Stomachache: đau dạ dày (n)
Eg: Bố tôi bị bệnh đau dạ dày đã 15 năm rồi.
Hiện tại hoàn thành
My father has got/ has suffered from stomachache for 15 years.
- Have sore eyes: bị đau mắt
- Suffer: chịu đựng/trải qua (bệnh tật/nỗi đau)
- Have pain in….
Eg: I have pain in my arms: bị đau tay
- Have an operation: có ca mổ
- Operate: mổ
- Broken legs: bị gãy chân
Eg: ngày hôm qua, Jim đang chơi bóng đá thì bị gãy chân. Sáng nay, anh ấy đã được mổ trong bệnh viện
Yesterday, Jim was playing football when he broke his legs. This morning, he was operated in hospital
Yesterday, Jim’s legs were broken while he was playing football. This morning, he was operated in hospital
Yesterday, when playing football, Jim broke his legs. This morning, he was operated in hospital
- Be short-sighted: cận thị
- Be far-sighted: viễn thị
- Heart disease: bệnh về tim
- Heart attack: trụy tim
- Disorder: rối loạn
- Eating disorder: rối loạn ăn uống
Eg: Vì cô ấy nhịn ăn để giảm cân nên cô ấy mắc chứng rối loạn ăn uống
Because she skipped meals/starved herself to lose weight, she had eating disorder
- Skip meals: bỏ bữa
- Starve herself: bỏ đói bản thân
- Lose weight >< put on weight: giảm >< tăng cân
- Have a checkup: đi khám bệnh
- Have a monthly/annual checkup: khám bệnh hàng tháng/năm
- Cure: chữa bệnh
- Diag’nose: chẩn đoán bệnh
Eg: thông thường, tôi đi khám bệnh hàng năm để được bác sĩ chẩn đoán về sức khỏe.
Normally/often/regularly, I have annual checkups for my health to be diagnosed by doctors.
- Heal = recover: hồi phục
- Be hospitalized: nằm viện
Eg: I need to be hospitalized to be cured (đc chữa trị)

No comments :