Trang 2
Ngôn ngữ khi muốn kiểm tra thông tin ( checking information)
I just want to make sure that... tôi chỉ muốn chắc chắn rằng...
Could you possibly clarify...Anh có thể làm rõ hơn....
I just want to check.. Tôi muốn kiểm tra...
Just to absolutely clear... Chỉ là chắn chắn rõ ràng...
One thing I wasn't sure of was... có một điều tôi không chắc là...
Ngôn ngữ khi không đồng ý ý kiến ( disagreeing):
I'm not so sure about that ... then explain why.... Tôi không chắc về điều đó...sau đó giải thích ý mà bạn không đồng ý.
I see your point but actually I think... Tôi biết ý của bạn nhưng hiện tại theo tôi thì...
Ngôn ngữ lịch sự từ chối điều gì đó từ phía khách hàng ( Politely refusing):
Thanks for your offer. But I'm really sorry, I won't be able to. Cám ơn vì lời mời của bạn. Nhưng tôi thật sự rất bận. Tôi không thể.
I'm afraid it is against company policy to have non - business with people. Tôi e là điều này trái với nguyên tắc của công ty.
It wouldn't appropriate. Điều đó không mong đợi.
Oh how tedious! Thật là chán ngắt, buồn!
With regret, I'm going to have to say no. Với sự tiếc nuối, Tôi phải nói lời từ chối.
Ngôn ngữ khi đặt hàng ( how to place an order)
I would like to place an order for... Tôi muốn đặt một đơn hàng cho...
We're going need... Chúng tôi cần...
Could you send .. Bạn có thể gởi...
Could we also have... Chúng tôi cũng cần có...
When can we expect to receive them? Khi nào chúng tôi có thể nhận được hàng?
I'll pass that on to her then. Tôi sẽ chuyển lời đến cô ấy.
Trang 1, 2, 3
Tuesday, 26 September 2017
Subscribe to:
Post Comments
(
Atom
)
No comments :
Post a Comment