Tìm kiếm nhà để thuê là một trong những việc quan trọng đối với một du học sinh xa xứ. Mỗi khi bạn gọi điện thoại đến các trung tâm môi giới bất động sản (agent) khi mà bạn đã xem các thông tin rao bán trên website hoặc trên các tạp chí, tờ báo, các mục rao vặt classifileds về mua bán/ cho thuê nhà, xe và những thứ khác...trong khi bạn đưa ra cái khoảng định mức giá nhà cần trả hàng tháng price range
Chẳng hạn như khi bạn gọi đến agent, bạn có thể nói I checked the classifieds, but I didn't see anything in my price rang. My price range house is $1200 - 1500$
- classifieds: the section of the newspaper with listening of items, cars and house to buy/sell/rent
- price range: the amout of money you hope/ expect to pay là khoảng tiền nhà thuê mà bạn mong muốn trả hàng tháng
Ngược lại, nếu bạn không thích thuê nhà furnished, bạn có thể thuê một cái nhà mà chỉ có phần xác không có phần hồn hoặc nhà chỉ có sẵn một số thứ cần thiết thiết kế dính vào tường, không xê dịch thường trong nhà bếp kitchen gọi là unfurnished; những thứ có sẵn fitted như washing machine, dishwasher, fridge, oven and hobs; hoặc bạn cũng có thể gặp loại nhà part - furnished, là kiểu nhà đã có sẵn beds, kitchen, living room, bathroom. Còn những thứ khác cần sắm sửa như bàn, ghế, giường...lúc này bạn phải tự tay tìm hiểu và ký kết các dịch vụ utilities, internet, ti vi điều này cũng khá mà mất nhiều thời gian, nhiều khi bạn phải mất khoảng 1-2 tuần sống trong cảnh không có ánh sáng, internet... trong khi bạn còn phải làm việc, điều này có nghĩa ngoài khoản tiền nhà trả hàng tháng, bạn phải trả thêm các khoản bills khác nữa all bills are excluded hoặc excludes bills hay Bills not included. Những loại nhà kiểu này thường dành chủ yếu cho gia đình family hoặc cặp đôi couple ở chung với nhau.
Ví dụ như: The apartment is fully furnished and has a balcony overlooking the park.
- furnished: the apartment already has furniture: beds, tables, chairs, etc...
- unfurnished: the apartment only some things but has not furniture: beds, chairs, tables, water, internet...
- part - furnished: property comprise something: beds, kitchen, living room, bathroom...but has not furnished: chair, tables, water,...
- utilities: electricity, water, heat
Nói chung, khi mà bạn phải thanh toán các khoản bills, tổng cộng tiền phí sinh hoạt khoảng tầm £150 1 tháng, tiền thuế địa phương council tax mà mỗi người thuê/mua nhà đều phải đóng hàng tháng, khoản tiền này phụ thuộc vào giá trị của căn nhà bạn đang thuê/mua, nhưng tầm khoảng £100. On average, the utilities come to about £150 a month. £50 (electricity)+£35(water)+£35 (heat)+ £30 (internet) = £150
- utilities: electricity, water, heat, những dịch vụ tiện ích như điện, gas, nước, nhiệt...
- come to: total, tổng cộng
- on average : in general, nói chung
- council tax: a tax levied on households by local authorities in the UK, based on the estimated value of a property, thuế địa phươngThere's no washing machine or dryer in the apartment but there's a laundromat nearby.
- I can't afford to live there alone, so I'm looking for a roommate.
- I can't afford : I don't have enough money.
- roommate: a person who will share the apartment and split (divide) the cost of renting it.
We're looking for a spacious apartment in an upscale neighborhood.
- spacious: big (a lot of space) rộng
- upscale neighborhood: an area with lots of rich people
To move in, you need to pay the first and last month's rent plus a security deposit.
- move in: enter an apartment or house to live there. chuyển đến nhà ở
- move out: when you leave chuyển đi nơi khác
- security deposit: an amount of money that you get back at the and if the apartment is in good codition, tiền thế chân hay tiền đặt cọc
- sublet: rent the apartment to another person temporarily while you are travelling, cho thuê lại
- studio apartment/flat: small, has only one major room with the bed, kitchen, TV, etc, nhà nhỏ thường chỉ có một phòng ngủ
- landlord (for man)/ landlady (for woman): the person who owns the apartment from whom you are renting it, chủ nhà cho thuê
- lease: formal contract/agreement for you to live in a use the apartment for a specific period of time., hợp đồng thuê nhà có thời hạn
- renew: extend it for an additional period of time
- run - down: not in good conditions, a little bit old and not well maintained., tình trạng nhà xuống cấp
- renovated: everything was fixed, redesigned and made new (remodeled, refurbished) tình trạng nhà mới được sữa chữa, nâng cấp
No comments :
Post a Comment