Tuesday 29 August 2017

A slap in the face

Trong cuộc sống hàng ngày cũng như nơi công sở, có biết bao nhiêu mối quan hệ cần phải cố gắng nỗ lực duy trì để chỉ mong đạt được kết quả tốt nhất. Ai trong số chúng ta cũng muốn được lòng tin của cấp trên để được thăng quan tiến chức nhưng đôi lúc đời không như là mơ. Sau bao nhiêu cố gắng bỗng dưng một ngày, bạn không được nhận lại như những gì mong đợi, điều đó như " vã vào mặt", hay như " tát nước vào mặt". Thành ngữ a slap in the face nói lên điều đó.

Meaning

  • something someone does that insult or upsets you
  • an insult or rebuff, rejection

Example

  1. After all that hard work, my job was a real slap in the face.
    Sau tất cả nỗ lực làm việc, công việc tôi nhận được như tát nước vào mặt.
  2. She considered it a real slap in the face when she wasn't invited to join us.
    Cô ấy như bị vã vào mặt khi mà cô ấy không được mời tham dự cùng với chúng tôi.
  3. The decision to close the sports hall was a slap in the face for all those who had campaigned to keep it open.
    Quyết định đóng cửa trung tâm thể thao như tát nước vào mặt cho những ai đang phục vụ nơi này.
  4. The remark was a real slap in the face. Kết quả điểm như vã vào mặt.
  5. Not getting a promotion was a slap in the face. I was the most experienced candidate!
    Không được chọn thăng tiến như là tát nước vào mặt tôi. Tôi là một ứng viên sáng giá nhất.



No comments :